Tổng Đài Lắp Mạng Viettel 0868 100 900

Tổng Đài Lắp Mạng Viettel 0868 100 900 Hỗ Trợ 24/24

Tổng Đài Lắp Mạng Viettel 0868 100 900 giúp hỗ trợ khách hàng giải quyết toàn bộ các vấn đề liên quan đến hệ thống mạng Viettel một cách nhanh chóng. Tư vấn các gói cước phù hợp với từng mục đích sử dụng:

  • Gói wifi đơn lẻ
  • Gói wifi + truyền hình
  • Gói wifi + Cammera
  • Gói wifi + truyền hình + Camera

Lắp Mạng Viettel –  Internet Cáp Quang Viettel

Viettel là một lựa chọn tốt nếu bạn đang tìm kiếm một dịch vụ wifi ổn định, tốc độ cao và có dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt.

  1. Độ phủ sóng rộng: Viettel là một trong những nhà cung cấp dịch vụ viễn thông lớn nhất Việt Nam, với mạng lưới phủ sóng rộng khắp cả nước, kể cả ở vùng nông thôn và vùng sâu vùng xa.
  2. Tốc độ và độ ổn định: Viettel cung cấp nhiều gói cước với tốc độ cao và đường truyền ổn định, phù hợp cho các nhu cầu từ lướt web cơ bản đến xem video HD và chơi game trực tuyến.
  3. Chi phí hợp lý: Viettel có nhiều gói cước với mức giá khác nhau, đáp ứng được nhu cầu và khả năng tài chính của nhiều đối tượng khách hàng.
  4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Viettel nổi tiếng với dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt, hỗ trợ kịp thời và nhiệt tình. Điều này rất quan trọng khi bạn gặp sự cố hoặc cần tư vấn về dịch vụ.
  5. Các ưu đãi và khuyến mãi: Viettel thường xuyên có các chương trình khuyến mãi và ưu đãi cho khách hàng mới cũng như khách hàng hiện tại, giúp tiết kiệm chi phí và mang lại nhiều lợi ích.

Số Điện Thoại Tổng Đài Lắp Mạng Viettel

Do nhà mạng Viettel cung cấp rất nhiều dịch vụ với nhiều số hotline khác nên điều này dẫn tới nhiều khách hàng không thể biết chính xác số tổng đài Internet Viettel là số nào.

Tổng Đài Lắp Mạng Viettel 0868 100 900 Hỗ Trợ 24/24
Tổng Đài Lắp Mạng Viettel 0868 100 900 Hỗ Trợ 24/24

Viettel chia ra làm các nhóm ngành dịch vụ riêng biệt và có các tổng đài tương ứng:

  • Tổng đài 0868 100 900 : lắp mạng Internet Viettel, tư vấn, hỗ trợ, khảo sát lắp đặt mạng wifi Internet Viettel 24/7.
  • Báo hỏng/Sự cố: 1800 8000 or 1800 8098 miễn phí nội và ngoại mạng
  • Tổng đài 18008098: Tư vấn và giải đáp thông tin dịch vụ không dây: di dộng, HomePhone, Dcom.
  • Tổng đài 18008000: Giải đáp các thắc mắc dành cho doanh nghiệp, trường học, hỗ trợ thông tin dịch vụ kênh Leasedline, Office-wan, dịch vụ quản lý phần mềm, quản lý phương tiện vận tải, chữ ký số,…

Quy Trình Tiếp Nhận Yêu Cầu Của Khách Hàng Tới Tổng Đài Lắp Mạng Viettel

Bước 1: Cung Cấp Địa Chỉ Để Khảo Sát Hạ Tầng Mạng

  • Quý khách hàng Nhắn tin hoặc gọi đến SĐT tổng đài lắp mạng Viettel 035.305.7777 (ZALO) – 0868 100 900 (Mr Danh) để cung cấp địa chỉ chi tiết nơi cần lắp đặt Internet. Nhân viên Viettel sẽ kiểm tra đường truyền dây và tư vấn gói cước phù hợp.

Bước 2: Tư vấn gói cước và Ký hợp đồng lắp đặt 

  • Sau khi kiểm tra hạ tầng mạng nơi địa chỉ quý khách lắp đặt đảm bảo lắp OK, nhân viên Viettel sẽ tư vấn gói cước kèm khuyến mãi cụ thể. Đồng thời tiến hành ký kết hợp đồng.

Bước 3: Lắp đặt và Triển khai 

  • Sau khi chốt hợp đồng với khách hàng, nhân viên kinh doanh Viettel sẽ nhập yêu cầu lắp đặt lên hệ thống để bộ phận kỹ thuật sắp xếp lịch qua triển khai kéo dây cáp lắp Internet cho khách hàng (trong vòng 1-2 ngày). Viettel Telecom sẽ hỗ trợ lắp đặt vào tất cả các ngày trong tuần bao gồm cả thứ 7 và chủ nhật.

Bước 4: Thanh toán 

  • Sau khi nghiệm thu xong, đường truyền Internet lắp cho quý khách xong xuôi quý khách vui lòng thanh toán cước phí như đã thống nhất cho nhân viên Kinh Doanh. Lưu ý: Phần tiền cước này là nhân viên Kinh doanh tư vấn và làm hợp đồng cho quý khách sẽ thu (KHÔNG PHẢI NHÂN VIÊN KỸ THUẬT LẮP). Nhân viên kỹ thuật chỉ có nhiệm vụ qua lắp triển khai chứ không thực hiện thu tiền.

Các Gói Lắp Mạng Wifi Viettel Hiện Nay

A.  Gói cước đăng ký riêng lẻ dịch vụ internet cáp quang FTTH dành cho cá nhân & hộ gia đình

Gói cước (băng thông) Giá ngoại thành Giá nội thành
     SUN1 (150Mbps) 180.000đ 220.000đ
     SUN2 (250Mbps) 229.000đ 245.000đ
     SUN3 (≥ 300Mbps) 279.000đ 330.000đ
     STAR1 (150Mbps) 210.000đ 255.000đ
     STAR2 (250Mbps) 245.000đ 289.000đ
     STAR3 (≥ 300Mbps) 299.000đ 359.000đ
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. 

B.  Gói cước đăng ký combo internet cáp quang FTTH và truyền hình TV360 dành cho cá nhân & hộ gia đình

1.  Gói cước combo Basic App360

Gói cước (băng thông) Giá ngoại thành  Giá nội thành
     HOME (100Mbps) 185.000đ không áp dụng
     SUN1 (150Mbps) 200.000đ 240.000đ
     SUN2 (250Mbps) 249.000đ 265.000đ
     SUN3 (≥ 300Mbps) 299.000đ 350.000đ
     STAR1 (150Mbps) 230.000đ 275.000đ
     STAR2 (250Mbps) 265.000đ 309.000đ
     STAR3 (≥ 300Mbps) 319.000đ 379.000đ
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. 

2.  Gói cước combo Basic Box360

Gói cước (băng thông) Giá ngoại thành Giá nội thành
     HOME (100Mbps) 215.000đ không áp dụng
     SUN1 (150Mbps) 230.000đ 270.000đ
     SUN2 (250Mbps) 279.000đ 295.000đ
     SUN3 (≥ 300Mbps) 340.000đ 380.000đ
     STAR1 (150Mbps) 260.000đ 289.000đ
     STAR2 (250Mbps) 295.000đ 339.000đ
     STAR3 (≥ 300Mbps) 349.000đ 409.000đ
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. 

C.  Gói cước dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ

Gói cước Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu Cước trọn gói
   PRO300 300Mbps / 1Mbps 350.000đ
   PRO600 600Mbps / 2Mbps 500.000đ
   PRO1000 1000Mbps / 10Mbps 700.000đ
   MESHPRO300 300Mbps / 1Mbps 450.000đ
   MESHPRO600 600Mbps / 2Mbps 650.000đ
   MESHPRO1000 1000Mbps / 10Mbps 880.000đ

Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi6.

D.  Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn

Gói cước Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu

Cước trọn gói

VIP200 

   (IP Tĩnh)

200Mbps / 4Mbps

800.000đ

VIP500

   (IP Tĩnh)

500Mbps / 10Mbps

1.900.000đ

VIP600

   (IP Tĩnh + 4 IP LAN)

600Mbps / 30Mbps

6.600.000đ

F200N

   (IP Tĩnh)

200Mbps / 4Mbps

1.100.000đ

F200Basic

   (IP Tĩnh)

200Mbps / 8Mbps

2.200.000đ

F200Plus

   (IP Tĩnh)

200Mbps / 12Mbps

4.400.000đ

F300N

   (IP Tĩnh + 4 IP LAN)

300Mbps / 16Mbps

6.050.000đ

F300Basic

   (IP Tĩnh + 4 IP LAN)

300Mbps / 22Mbps

7.700.000đ

F300Plus

   (IP Tĩnh + 8 IP LAN)

300Mbps / 30Mbps

9.900.000đ

F500Basic

   (IP Tĩnh + 8 IP LAN)

500Mbps / 40Mbps

13.200.000đ

F500Plus

   (IP Tĩnh + 8 IP LAN)

500Mbps / 50Mbps

17.600.000đ
Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị.

Liên Hệ Tổng Đài Lắp Mạng Viettel

– Tư vấn miễn phí và ký hợp đồng tận nhà. Thủ tục đơn giản, nhanh gọn chỉ cần CMT photo.

– Dịch vụ chăm sóc sau bán hàng nhiệt tình. Đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật 24-7 nhanh chóng.

Email: thanhdanh.viettel@gmail.com.

Hotline: 0868 100 900

Quý khách có thể soạn tin nhắn: “Tôi muốn lắp mạng wifi Viettel + địa chỉ lắp đặt + SĐT người muốn lắp” rồi gửi đến hotline/email  để được các bạn nhân viên Viettel các khu vực gọi lại và tư vấn nhiệt tình.

> Hotline đăng ký lắp mạng Viettel:  035.305.7777 (ZALO) – 0868 100 900 (Mr Danh)

Báo giá qua Mail: thanhdanh.viettel@gmail.com

0868 100 900